Lượt xem: ..

Servo XGT : Đặc điểm động cơ và driver Servo LS XGT

I. Mã lựa chọn Driver Servo

servo LS - 1


II. Mã lựa chọn động cơ Servo

servo LS - 2


III. Standard Servo Driver

1.Phím cài đặt ( Mode, Up, Down, Set)
2.Đèn báo nguồn.
3.Nguồn động lực 3 pha ( L1, L2, L3)
4.Kết nối DC-Reactor ( P0, P1 ), nối tắt nếu không sử dụng.
5.Kết nối điện trở xả ( B+, B, B1).
•Ngắn mạch B, B1 khi sử dụng loại tiêu chuẩn.
•Kết nối B+, B khi sử dụng điện trở ngoài.
6.Nguồn điều khiển ( C1, C2)
7.Mặt che trước.
8.Ngõ ra kết nối động cơ ( U, V, W).
9.Bộ phẩn tản nhiệt.
10.Màn hình hiển thị.
11.CN5: Kết nối USB
12.CN4: Truyền thông RS422
13.CN3: Truyền thông RS422
14.Kết nối tín hiệu điều khiển
15.Kết nối tín hiệu Encoder.
16.Nối đất

IV. Network Servo Driver

1.Phím cài đặt ( Mode, Up, Down, Set)
2.Đèn báo nguồn.
3.Nguồn động lực 3 pha ( L1, L2, L3)
4.Kết nối DC-Reactor ( P0, P1 ), nối tắt nếu không sử dụng.
5.Kết nối điện trở xả ( B+, B, B1).
•Ngắn mạch B, B1 khi sử dụng loại tiêu chuẩn.
•Kết nối B+, B khi sử dụng điện trở ngoài.
6.Nguồn điều khiển ( C1, C2)
7.Mặt che trước.
8.Ngõ ra kết nối động cơ ( U, V, W).
9.Bộ phẩn tản nhiệt.
10.Màn hình hiển thị.
11.LED hiển thị trạng thái
12.CN5: Kết nối USB
13.CN4: Ngõ vào truyền thông Ethecat
14.CN3: Ngõ ra truyền thông Ethecat
15.Kết nối STO
16.Kết nối tín hiệu điều khiển
17.Kết nối tín hiệu Encoder.
18.Nối đất