Tổng quan sản phẩm:
+Bộ ngắt mạch vỏ đúc sê-ri NM8N phù hợp với mạch AC (50/60Hz), với điện áp định mức AC690V trở xuống, điện áp định mức hệ thống DC DC1000V trở xuống và dòng định mức 16A đến 1600A.
+Nó có thể bảo vệ các mạch điện và thiết bị điện khỏi tình trạng quá tải, ngắn mạch hoặc thiếu điện áp và cũng có thể bảo vệ quá tải, ngắn mạch và thiếu điện áp khi khởi động động cơ không thường xuyên.
+Sản phẩm có chức năng bảo vệ nguồn phân phối, bảo vệ động cơ, bảo vệ dòng dư và cách ly.
+Bộ ngắt mạch có thể được cài đặt theo chiều dọc, cài đặt theo chiều ngang và cũng có thể nhập dòng từ dưới lên.
+Sản phẩm có tính năng giảm thiểu cung điện (zero arc).
Tiêu chuẩn phù hợp:
+IEC 60947-1 quy tắc chung cho thiết bị đóng cắt và điều khiển điện áp thấp.
+Bộ ngắt mạch thiết bị điều khiển và thiết bị đóng cắt điện áp thấp theo tiêu chuẩn IEC 60947-2.
+Thiết bị chuyển mạch và thiết bị điều khiển điện áp thấp theo tiêu chuẩn IEC 60947-3, cầu dao cách ly và thiết bị kết hợp cầu chì.
+IEC 60947-4-1 Công tắc tơ cơ điện và bộ khởi động động cơ (bao gồm cả bộ bảo vệ động cơ) cho điện áp thấp thiết bị đóng cắt và điều khiển điện áp.
Điều kiện hoạt động:
+Nhiệt độ vận hành và bảo quản: -40°C~+70°C (giá trị trung bình trong vòng 24 giờ không vượt quá +35°C).
+Khi nhiệt độ môi trường là -40°C~+70°C, người dùng cần xem xét giảm công suất hoặc bồi thường nhiệt độ theo hướng dẫn của nhà sản xuất.
+Độ cao: ≤ 2000m.
+Cấp độ ô nhiễm: Cấp 3.
+Cấp IP: IP40.
+Điều kiện không khí: Tại vị trí lắp đặt, độ ẩm tương đối không vượt quá 50% ở nhiệt độ tối đa +40°C, độ ẩm tương đối cao hơn được cho phép dưới nhiệt độ thấp hơn. Ví dụ, độ ẩm có thể là 90% ở +20°C, lưu ý: cần áp dụng các biện pháp đặc biệt để tránh sương đọng.
Thông số kỹ thuật:
Dòng điện hoạt động định mức (A), khi 40℃ | 800 |
Điện áp cách ly định mức Ui (V) | 1250 |
Điện áp chịu xung định mức Uimp (kV) | 12 |
Điện áp hoạt động định mức Ue (V), DC | 750, 1000 |
Mã khả năng ngắt mạch (Breaking capacity code) | B |
Số cực | 3P |
Khả năng ngắt dòng ngắn mạch định mức Icu (kA) | 25 |
Khả năng ngắt dòng khi ngắn mạch hoặc quá tải định mức Ics (kA) | 25 |
Thể loại sử dụng (Utilization category) | A |
An toàn cách điện (Safety of insulation) | Có |
Khoảng cách chập (Arcing distance) | 0 |
Độ bền cơ khí (chu kỳ) (không yêu cầu bảo trì định kỳ) | 10000 |
Độ bền điện (chu kỳ) | 1000 |
Biện pháp và thiết bị sử dụng để bảo vệ nguồn phân phối điện (Distribution protection) | TM |
Kết nối đầu vào và đầu ra của thiết bị | phía sau |
Kết nối Plug-in (ổ cắm, cổng, socket) | Không có |
Kết nối Draw-out (khả năng rút một thiết điện bị từ vị trí hoạt động của nó mà không cần ngắt điện) | có cả phía trước và phía sau |
Kết nối Din rail | Không có |
Khối lượng (kg) | 10.3 |
Điều chỉnh thông số của cơ chế giải phóng (ngắt mạch) kiểu nhiệt từ:
+Có thể điều chỉnh thông số của cơ chế giải phóng (ngắt mạch) kiểu nhiệt từ để đáp ứng yêu cầu bảo vệ.
Lắp đặt sản phẩm:
+Có thể chọn bất kỳ bên nào là đầu vào và bên còn lại là đầu ra.
+Sản phẩm có thể được lắp đặt theo phương ngang, dọc hoặc đặt nằm.
+Khoảng cách an toàn của sản phẩm với các vật dụng khác là trên 10mm.Kích thước sản phẩm có rào cản pha:
Mã sản phẩm:
Thông tin trên sản phẩm:
Ứng dụng của sản phẩm (bảo vệ hệ thống điện):
+Các tòa nhà thương mại và công cộng.
+Nguồn điện quan trọng.
+Lưới điện thông minh.
+Sản xuất năng lượng mặt trời.
+Hệ thống tự động hóa trong công nghiệp.
+Hệ thống xử lý nước và nước thải.
+Hệ thống điều khiển máy móc.
+Thiết bị điện áp cao và hệ thống truyền tải điện áp cao (HVA).Lưu ý:
+Đảm bảo lắp đặt sản phẩm đúng cách và tuân thủ về an toàn điện.
+Bảo trì định kỳ sản phẩm.
+Không sử dụng sản phẩm vượt quá công suất quy định.
+Không sử dụng sản phẩm trong môi ẩm ướt, bụi bẩn.
+Đọc kỹ hướng dẫn trước khi sử dụng.