Rơ-le trung gian công suất cao nhỏ gọn JQX-13F
Khả năng chuyển đổi tiếp điểm lên đến 10A; đầy đủ các thông số kỹ thuật AC/DC; vỏ bọc trong suốt chống bụi; đa dạng kiểu lắp đặt; nhiều loại đế (socket) khác nhau; có các phiên bản với chỉ báo trạng thái;
Chứng nhận: CQC 03001003918, UL E205607, CE; các mẫu cùng loại: LY2(N), HH62P(-L).
Điều kiện hoạt động và lắp đặt JQX-13F
Dải nhiệt độ: -30°C ~ +60°C
Độ ẩm tương đối: +40°C, trở về 90%
Áp suất khí quyển: 86kPa ~ 106kPa
Vị trí làm việc: Bất kỳ
Dữ liệu tiếp điểm
Hình thức tiếp điểm: 2Z (C)
Điện trở tiếp điểm ban đầu: 100mΩ
Vật liệu tiếp điểm: Hợp kim bạc
Tải tiếp điểm (Tải thuần trở): 10A/220VAC, 10A/28VDC
Điện áp chuyển mạch tối đa: 250VAC / 125VDC
Dòng điện chuyển mạch tối đa: 10A
Công suất chuyển mạch tối đa: 2200VA / 280W
Tuổi thọ điện (Lần): 1 × 10⁵
Tuổi thọ cơ khí (Lần): 1 × 10⁷
Thông số kỹ thuật Chint JQX-13F
Thông số | Giá trị |
Điện trở cách điện | 100MΩ (500VDC) |
Độ bền điện môi | Giữa cuộn dây và lõi: 1500VAC Giữa các nhóm tiếp điểm: 1500VAC Giữa các tiếp điểm mở: 1000VAC |
Thời gian hoạt động | ≤ 25ms |
Thời gian nhả | ≤ 25ms |
Chịu sốc (shock) | Gia tốc: 100m/s², thời gian xung: 11ms |
Chịu rung (vibration) | Biên độ kép 1mm, 10 ~ 55Hz |
Loại đầu nối (terminal) | Loại cắm hoặc loại PCB |
Kích thước tổng thể (mm) | 27.5 × 21.5 × 35.5 |
Công suất định mức | 0.9W, 1.2VA |
Điện áp đóng (Pick-up voltage) | DC: ≤ 75% điện áp định mức AC: ≤ 80% điện áp định mức |
Điện áp nhả (Release voltage) | DC: ≥ 10% điện áp định mức AC: ≥ 20% điện áp định mức |
Điện áp tối đa (Max. voltage) | 100% điện áp định mức |
Rơ-le Công Suất Nhỏ Gọn JZX-22F
Dòng chuyển mạch: 3A, 5A
Hỗ trợ nhiều loại đế (socket) khác nhau
Có thể chọn phiên bản có đèn báo
Dải cuộn dây AC và DC đầy đủ
Chứng nhận: CE
Thông số kỹ thuật JZX-22F
Thông số | 2C | 3C | 4C |
Điện trở tiếp điểm ban đầu (mΩ) | 100 | 100 | 100 |
Chất liệu tiếp điểm | Hợp kim bạc | Hợp kim bạc | Hợp kim bạc |
Tải định mức (Tải thuần trở) | 5A/220VAC, 5A/28VDC | 3A/220VAC, 3A/28VDC | 3A/220VAC, 3A/28VDC |
Điện áp chuyển mạch tối đa | 250VAC, 125VDC | 250VAC, 125VDC | 250VAC, 125VDC |
Dòng chuyển mạch tối đa (A) | 5 | 3 | 3 |
Công suất chuyển mạch tối đa | 1100VA / 140W | 660VA / 84W | 660VA / 84W |
Đặc điểm Rơ-le trung gian JZX-22F
Bộ điều khiển bao gồm các thành phần: contactor AC dòng CJX2, bộ bảo vệ toàn diện động cơ dòng JD-8 và rơ-le mức chất lỏng NJB1-YW1, được đặt trong một vỏ bảo vệ và được chia thành hai loại: có rơ-le mức chất lỏng và không có rơ-le mức chất lỏng.
Sản phẩm có rơ-le mức chất lỏng được sử dụng để điều khiển bật, tắt và tự động bơm hoặc thoát nước của máy bơm nước, đồng thời cung cấp bảo vệ quá tải và mất pha.
Sản phẩm không có rơ-le mức chất lỏng được sử dụng để điều khiển bật và tắt động cơ, đồng thời cung cấp bảo vệ quá tải và mất pha.
Trước khi kết nối và đưa vào sử dụng, cần thiết lập bộ bảo vệ toàn diện động cơ trong bộ điều khiển.
Rơ-le Công Suất Nhỏ Gọn JQX-10F
Dòng chuyển mạch: 10A
Hỗ trợ nhiều loại đế (socket) khác nhau
Dải định mức cuộn dây rộng
Chứng nhận: UL, CE
Thông số kỹ thuật
Thông số | 2C, 3C |
Điện trở tiếp điểm ban đầu (mΩ) | 100 |
Chất liệu tiếp điểm | Hợp kim bạc |
Tải định mức (Tải thuần trở) | 10A/250VAC, 10A/28VDC |
Điện áp chuyển mạch tối đa | 250VAC / 125VDC |
Dòng chuyển mạch tối đa (A) | 10 |
Công suất chuyển mạch tối đa | 2500VA / 280W |
Tuổi thọ điện (Lần) | 1 × 10⁵ |
Đặc điểm nổi bật Rơ-le trung gian Chint JQX Series
Khả năng chuyển đổi: Tiếp điểm chịu dòng tối đa lên đến 10A, đáp ứng được nhiều ứng dụng tải nặng.
Chất liệu tiếp điểm: Hợp kim bạc, đảm bảo độ bền và độ dẫn điện tốt.
Kích thước nhỏ gọn: 27.5 × 21.5 × 35.5 mm, phù hợp cho các hệ thống có không gian hạn chế.
Độ bền cơ và điện cao:
Tuổi thọ cơ học: 10 triệu lần.
Tuổi thọ điện: 100.000 lần.
Cấu tạo và nguyên lý hoạt động JQX Series
Cuộn dây: Khi có dòng điện chạy qua cuộn dây, tạo ra từ trường hút thanh lõi vào, đóng các tiếp điểm.
Tiếp điểm: Dùng để đóng cắt mạch điện khi rơ le hoạt động.
Thanh lõi: Bị cuộn dây hút vào khi có dòng điện chạy qua.
Màng chắn: Bảo vệ các bộ phận bên trong rơ le.
Nguyên lý hoạt động: Khi có tín hiệu điều khiển (dòng điện) tác động vào cuộn dây, thanh lõi bị hút vào, làm đóng các tiếp điểm. Lúc này, mạch điện được nối thông, thực hiện các chức năng điều khiển theo yêu cầu.
Lưu ý khi sử dụng Rơ-le trung gian
Chọn đúng loại rơ le: Lựa chọn rơ le có thông số kỹ thuật phù hợp với yêu cầu của mạch điện.
Lắp đặt đúng cách: Đảm bảo các chân cắm được kết nối đúng vị trí.
Bảo vệ rơ le: Tránh để rơ le tiếp xúc với môi trường ẩm ướt, bụi bẩn.
Cách chọn mua rơ le trung gian CHINT
Khi chọn mua rơ le trung gian CHINT JQX-13F, bạn cần lưu ý các yếu tố sau:
Điện áp làm việc: Chọn loại rơ le có điện áp làm việc phù hợp với nguồn điện của hệ thống.
Công suất tiếp điểm: Chọn loại rơ le có công suất tiếp điểm đủ lớn để điều khiển tải.
Số lượng tiếp điểm: Chọn loại rơ le có số lượng tiếp điểm phù hợp với yêu cầu của mạch điện.
Loại đế cắm: Chọn loại rơ le có đế cắm tương thích với bảng mạch.
Hãng sản xuất: Nên chọn sản phẩm của các hãng uy tín như CHINT để đảm bảo chất lượng.
các mã của dòng sản phẩm Rơ-le trung gian Chint JQX Series
Tài liệu Cataloge Rơ-le trung gian Chint JQX Series
Ứng dụng của rơ le trung gian CHINT JQX Series
Điều khiển và bảo vệ trong hệ thống điện công nghiệp và dân dụng.
Sử dụng trong các mạch điện điều khiển tự động hóa, máy móc công nghiệp, và các thiết bị điện khác.
Điều khiển động cơ: Bật/tắt động cơ, bảo vệ động cơ quá tải.
Điều khiển đèn: Điều khiển bật/tắt đèn, điều chỉnh độ sáng.
Điều khiển các thiết bị tự động: Sử dụng trong các mạch điều khiển tự động hóa như: hệ thống báo động, hệ thống tưới tiêu, hệ thống điều khiển nhiệt độ,...