9. Sơ đồ dấu dây của hệ thống servo motor 11.0KW
10. Các loại cáp của hệ thống servo motor APM-SG110DEK
§ Cáp nối encoder kiểu giá trị tăng lên (incremental)
Chú ý :□□□3 ô vuông (trong hình trên) là để chọn chiều dài ứng với kiều cáp
Chiều dài chuẩn (m) | 3 | 5 | 10 | 20 |
Kiều cáp gắn cho Robotic | F03 | F05 | F10 | F20 |
Kiểu cáp thường sử dụng | N03 | N05 | N10 | N20 |
§ Cáp nối encoder kiểu giá trị tuyệt đối (Absolute)
Chú ý :□□□3 ô vuông (trong hình trên) là để chọn chiều dài ứng với kiều cáp
Chiều dài chuẩn (m) | 3 | 5 | 10 | 20 |
Kiều cáp gắn cho Robotic | F03 | F05 | F10 | F20 |
Kiểu cáp thường sử dụng | N03 | N05 | N10 | N20 |
§ Cáp nối với nguồn
Chú ý :□□□3 ô vuông (trong hình trên) là để chọn chiều dài ứng với kiều cáp
Chiều dài chuẩn (m) | 3 | 5 | 10 | 20 |
Kiều cáp gắn cho Robotic | F03 | F05 | F10 | F20 |
Kiểu cáp thường sử dụng | N03 | N05 | N10 | N20 |
§ Cáp nối với bộ phận thắng
Chú ý :□□□3 ô vuông (trong hình trên) là để chọn chiều dài ứng với kiều cáp
Chiều dài chuẩn (m) | 3 | 5 | 10 | 20 |
Kiều cáp gắn cho Robotic | F03 | F05 | F10 | F20 |
Kiểu cáp thường sử dụng | N03 | N05 | N10 | N20 |
11. Hướng dẫn chi tiết:
Nhấn vào đây để xem thông tin hướng dẫn chi tiết.
12. Ứng dụng: - Chọn lựa và lắp ráp bộ phận chính xác: Motor servo sẽ di chuyển theo hướng 2 trục để chọn chính xác bộ phận trên 1 dây chuyền và sau đó di chuyển bộ phận này tới vị trí chính xác muốn lắp ráp ở dây chuyền khác