View: ..

Cáp chống cháy là gì? Những thông tin cơ bản về Cáp chống cháy LS SAHAKO

Cáp chống cháy là gì?

Cáp chống cháy được thiết kế để hạn chế ngọn lửa lan rộng và duy trì khả năng dẫn điện trong một khoảng thời gian cụ thể, dù không thể ngăn chặn hoàn toàn sự cháy. Cáp này có cấu tạo từ các vật liệu khó cháy, bao gồm lõi đồng bện hoặc được phủ một lớp vật liệu rắn.

Trước kia, cáp chống cháy thường được bao bọc bằng nhựa PVC, nhưng do lo ngại về khí thải độc hại khi cháy, nhà sản xuất đã chuyển sang sử dụng các vật liệu an toàn hơn. Ngày nay, vỏ cáp thường được làm từ các chất liệu phát ra ít khói và không sinh ra khí độc khi cháy, nhằm bảo vệ môi trường và đảm bảo an toàn cho người dùng.

cap-chong-chay-ls

Các ưu điểm cáp chống cháy LS Sahako

Cáp chống cháy LS Sahako đem đến nhiều tính năng ưu việt, là sự lựa chọn lý tưởng cho những công trình đòi hỏi mức độ an toàn cao. Dưới đây là các điểm mạnh chính của sản phẩm:

- Lắp đặt Thuận Tiện: Nhờ thiết kế dây dẹp và tính linh hoạt cao, việc lắp đặt cáp chống cháy LS Sahako trở nên dễ dàng, giúp tiết kiệm thời gian và công sức trong quá trình thi công.
- Khả Năng Chống Cháy Xuất Sắc: Cáp này được phát triển để đối phó hiệu quả với lửa, ngăn ngừa sự lan tràn của ngọn lửa. Với các thành phần chịu lửa và thiết kế chống nhiệt, cáp bảo vệ an toàn cho hệ thống điện.
- Độ Tin Cậy Cao: Đến từ thương hiệu LS Sahako, cáp chống cháy này tuân thủ một quy trình sản xuất chặt chẽ và các tiêu chuẩn an toàn nghiêm ngặt, đảm bảo độ bền và hiệu suất lâu dài.
- Ứng Dụng Đa Dạng: Cáp này có thể được sử dụng trong nhiều ngành nghề khác nhau, từ hệ thống điện công nghiệp đến viễn thông, báo cháy, an ninh, điều khiển tự động, cho đến chiếu sáng và điện áp dân dụng.
- Chống Nhiễu Điện Hiệu Quả: Cáp LS Sahako còn có khả năng chống nhiễu điện tốt, đảm bảo sự truyền tải tín hiệu ổn định và chính xác, rất cần thiết cho các ứng dụng đòi hỏi độ tin cậy cao.

Cáp chống cháy dữ liệu không có lớp bảo vệ 

Mô tả Sản Phẩm Cáp chống cháy không có lớp bảo vệ 

Cáp có nhiều đôi xoắn.
Mức độ suy giảm tín hiệu thấp và dung kháng cảm ứng thấp cho phép truyền tải tín hiệu xa.
Đóng gói trên cuộn gỗ.
Đạt tiêu chuẩn ISO 9001: 2015, ISO 14001: 2015 và RoHS.

Ứng Dụng Cáp chống cháy 

Dùng trong nội bộ của thiết bị điện tử, truyền tải và kiểm soát tín hiệu với tối thiểu nhiễu.
Các hệ thống công nghiệp, dữ liệu và kết nối.
Hệ thống thông báo công cộng, hệ thống quản lý tòa nhà và hệ thống báo cháy.
Tối ưu cho hệ thống âm thanh tương tự.
Không được phép sử dụng trong các ứng dụng liên quan đến nguồn điện.

Thông Số Kỹ Thuật Cáp chống cháy không có lớp bảo vệ 

Tiêu chuẩn áp dụng: BS EN 50288-7:2005
Khoảng nhiệt độ hoạt động: từ -20°C đến +90°C
Điện áp hoạt động cao nhất: 300/500 V (có tùy chọn 600/1000 V)
Điện áp thử nghiệm: 2000 V
Bán kính uốn tối thiểu: cố định 7.5 lần đường kính cáp
Điện trở cách điện: > 5000 MΩ.km
Độ dung: C/C: < 100 pF/m; C/S: < 200 pF/m
Độ tự cảm: < 0.3 mH/km
Trở kháng: 60 Ω
Cap-du-lieu-khong-co-lop-bao-ve

Cáp dữ liệu có lớp bảo vệ

Mô tả Sản Phẩm cáp chống cháy có lớp bảo vệ

Cáp xoắn nhiều cặp có lớp bảo vệ Mylar nhôm và dây thoát nước.
Cáp có mức suy giảm tín hiệu thấp và dung kháng cảm ứng thấp giúp duy trì khoảng cách truyền dài.
Được đóng gói trên cuộn gỗ.
Tuân thủ các tiêu chuẩn ISO 9001: 2015, ISO 14001: 2015 và RoHS.

Ứng Dụng cáp chống cháy có lớp bảo vệ

Dùng cho dây dẫn nội bộ trong thiết bị điện tử, truyền đạt và kiểm soát tín hiệu với ít nhiễu.
Lĩnh vực công nghiệp, kết nối dữ liệu.
Hệ thống quản lý tòa nhà, hệ thống báo cháy và hệ thống thông báo công cộng.
Được tối ưu hóa cho hệ thống âm thanh tương tự.
Không được phép sử dụng trong các ứng dụng liên quan đến nguồn điện.

Thông Số Kỹ Thuật cáp chống cháy có lớp bảo vệ

Tiêu chuẩn áp dụng: BS EN 50288-7:2005
Khoảng nhiệt độ hoạt động: từ -20°C đến +90°C
Điện áp hoạt động tối đa: 300/500 V (có tùy chọn 600/1000 V)
Điện áp thử nghiệm: 2000 V
Bán kính uốn tối thiểu: cố định 7.5 lần đường kính cáp
Điện trở cách điện: > 5000 MΩ.km
Độ dung: C/C: < 100 pF/m; C/S: < 200 pF/m
Độ tự cảm: < 0.3 mH/km
Trở kháng: 60 Ω
Cap-du-lieu-co-lop-bao-ve

Cáp dữ liệu không có lớp bảo vệ, chống cháy

Mô tả Sản Phẩm cáp không có lớp bảo vệ, chống cháy

Cáp xoắn đa cặp.
Mức suy giảm tín hiệu thấp và dung kháng cảm ứng thấp cho phép khoảng cách truyền dài.
Đóng gói trên cuộn gỗ.
Tuân thủ các tiêu chuẩn ISO 9001: 2015, ISO 14001: 2015 và RoHS.

Ứng Dụng

Dây nối nội bộ cho thiết bị điện tử, truyền đạt và kiểm soát tín hiệu với tối thiểu nhiễu.
Dùng trong các hệ thống công nghiệp, kết nối dữ liệu.
Hệ thống quản lý tòa nhà, báo cháy và hệ thống thông báo công cộng.
Tối ưu hóa cho hệ thống báo động cháy.
Không được sử dụng cho các ứng dụng liên quan đến điện lực.

Thông Số Kỹ Thuật

Tiêu chuẩn áp dụng: BS EN 50288-7:2005
Khoảng nhiệt độ hoạt động: từ -20°C đến +90°C
Điện áp hoạt động tối đa: 300/500 V (có tùy chọn 600/1000 V)
Điện áp thử nghiệm: 2000 V
Bán kính uốn tối thiểu: cố định 7.5 lần đường kính cáp
Điện trở cách điện: > 5000 MΩ.km
Độ dung: C/C: < 100 pF/m; C/S: < 200 pF/m
Độ tự cảm: < 0.3 mH/km
Trở kháng: 60 Ω
Cap-du-lieu-khong-co-lop-bao-ve-chong-chay


Cáp dữ liệu có lớp bảo vệ, chống cháy

Mô tả Sản Phẩm

Cáp xoắn đa cặp, có lớp bảo vệ Mylar nhôm và dây thoát.
Mức độ suy giảm tín hiệu thấp và dung kháng cảm ứng thấp, thích hợp cho truyền tải dài.
Đóng gói trên cuộn gỗ.
Phù hợp với các tiêu chuẩn ISO 9001: 2015, ISO 14001: 2015 và RoHS.

Ứng Dụng

Dùng trong dây nối nội bộ của thiết bị điện tử, truyền đạt và kiểm soát tín hiệu với ít nhiễu.
Các hệ thống công nghiệp, kết nối dữ liệu, quản lý tòa nhà, báo cháy và thông báo công cộng.
Tối ưu cho hệ thống báo động cháy.
Sản phẩm này không được phép sử dụng trong các ứng dụng liên quan đến điện lực.

Thông Số Kỹ Thuật

Tiêu chuẩn áp dụng: BS EN 50288-7:2005
Khoảng nhiệt độ hoạt động: từ -20°C đến +90°C
Điện áp hoạt động cao nhất: 300/500 V (có tùy chọn 600/1000 V)
Điện áp thử nghiệm: 2000 V
Bán kính uốn tối thiểu: cố định 7.5 lần đường kính cáp
Điện trở cách điện: > 5000 MΩ.km
Độ dung: C/C: < 100 pF/m; C/S: < 200 pF/m
Độ tự cảm: < 0.3 mH/km
Trở kháng: 60 Ω
Cap-du-lieu-co-lop-bao-ve-chong-chay